Bài viết Điều hòa Midea 2 chiều 24.000BTU MSMA-24HR
Máy điều hòa Midea 2 chiều 24000BTU MSMA-24HR thuộc phân khúc máy điều hòa giá rẻ, thương hiệu hàng đầu Trung Quốc được sản xuất và lắp ráp tại Việt Nam đáp ứng cho diện tích căn phòng từ 35 – 40 m2.
Với thiết kế mới đường nét bo tròn mềm mại, màu trắng tinh tế mang lại nét sang trọng trong căn phòng. Điểm nổi bật hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh giúp bạn dễ dàng sử dụng hơn đặc biệt khi trời tối.
Tuy là sản phẩm giá rẻ nhưng máy điều hòa Midea MSMA-24HR được tích hợp những tính năng đáp ứng nhu cầu tối ưu nhất:
+ Tính năng Follow Me: Với khả năng điều chỉnh hướng gió tự động theo người dùng giúp bạn luôn có được cảm giác mát mẻ ở bất cứ nơi nào trong phòng.
+ Tính năng Sweet Dreams: Đem lại cho bạn giấc ngủ ngon với việc điều chỉnh nhiệt độ theo nhiệt độ cơ thể bạn.
+ Kiểm soát độ ồn: Chỉ hoạt động với mức 18db, tiếng động duy nhất mà bạn có thể nghe được là sự di chuyển của luồng gió lạnh.
+ Kiểm soát độ ẩm: Công nghệ cảm biến thông minh của Midea kiểm soát cả nhiệt độ và độ ẩm, ứng dụng để hiệu chỉnh mức độ ẩm từ 30% đến 90%.
Dàn nóng cứng cáp và bền bỉ:
+ Tản nhiệt công nghệ vàng: Dàn bay hơi và cánh tản nhiệt mạ vàng giúp ngăn chặn rất hiệu quả sự sinh sôi và phát tán của các loại vi khuẩn, tạo ra môi trường dễ chịu và tố cho sức khỏe. Tấm tản nhiệt với công nghệ mạ vàng độc đáo chống lại rất hiệu quả sự ăn mòng của môi trường nước biển, mưa và các nhân tố ăn mòn khác.
Giá rẻ, chất lượng đảm bảo cùng thời gian bảo hành sản phẩm 24 tháng, máy nén 2 năm. Giờ đây với chi phí thấp nhất bạn đã sở hữu ngay được sản phẩm đáng tin cậy cho công trình của mình.
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Midea 2 chiều 24.000BTU MSMA-24HR
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 200.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 250.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | 300.000 | |
1.4 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) | Bộ | 250.000 | |
1.5 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) | Bộ | 350.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 130.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 145.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 180.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU-30.000BTU | Bộ | 120.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 15.000 | |
4.2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 20.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Attomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 100.000 | |
7.2 | Chi phí thang dây | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) | Mét | 40.000 | |
7.4 | Chi phí nhân công tháo máy | Bộ | 200.000 | |
7.5 | Chi phí nhân công tháo máy + bảo dưỡng | Bộ | 250.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
– Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; – Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
– Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
– Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter – tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
– Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở…
– Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
– Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
– Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;